Dịch vụ Internet Viettel
Thông tin chi tiết chính sách khuyến mãi khi đăng ký lắp đặt Internet Viettel và các thủ tục…
Thông tin chi tiết chính sách khuyến mãi khi đăng ký lắp đặt Internet Viettel và các thủ tục…
Home Camera Viettel là giải pháp camera thông minh AI của Viettel cho khách hàng sử dụng…
Tất cả các gói cước di động trả trước, trả sau, data 4G, thoại cho các thuê bao…
– Thanh toán theo từng tháng: Đóng phí tùy theo gói cước như bảng trên.
– Thanh toán trước 6 tháng: phí lắp đặt 300k .
– Thanh toán trước 12 tháng: phí lắp đặt 300k+ tặng 01 tháng.
– Thanh toán trước 18 tháng: phí lắp đặt 300k + tặng 03 tháng.
PHÍ HOÀ MẠNG 300.000Đ
TRANG BỊ NGAY KHI ĐĂNG KÝ
Modem Wifi Dual 5Ghz (2 băng tần 2.4G và 5G)
Lưu ý: Bảng giá đã bao gồm 10% thuế VAT.
Bao gồm 1 Modem wifi chính + từ 1 đến 3 bộ phát wifi ở các điển khác nhau nhằm đảm bảo sóng wifi luôn khỏe toàn bộ không gian nhà cao tầng, dãy trọ hoặc quán cafe…
(Dành cho khách hàng đang sử dụng Smart Tivi)
– Thanh toán theo từng tháng: Đóng phí tùy theo gói cước như bảng trên.
– Thanh toán trước 12 tháng: Miễn phí 100% phí lắp đặt + tặng 01 tháng.
– Thanh toán trước 18 tháng: Miễn phí 100% phí lắp đặt + tặng 03 tháng.
Phí hoà mạng 300.000đ
Lưu ý: Bảng giá đã bao gồm 10% thuế VAT.
– Khách hàng thanh toán theo từng tháng: Phí hoà mạng 300.000 vnđ
– Khách hàng thanh toán trước 12 tháng : miễn 100% phí lắp đặt + tặng 01 tháng.
– Khách hàng thanh toán trước 18 tháng :miễn 100% phí lắp đặt + tặng 03 tháng.
Phí hoà mạng 300.000đ
Lưu ý: Bảng giá đã bao gồm 10% thuế VAT
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | IP TĨNH | GIÁ CƯỚC |
---|---|---|---|
VIP200 | Trong nước: 2000 Mbps Quốc tế (tối thiểu): 5 Mbps | IP tĩnh | 800.000 đ |
VIP500 | Trong nước: 500 Mbps Quốc tế (tối thiểu): 10 Mbps | 1 IP WAN | 1.900.000 đ |
VIP600 | Trong nước: 600 Mbps Quốc tế (tối thiểu): 30 Mbps | 1 IP WAN | 6.600.000 đ |
F200N | Trong nước: 200 Mbps Quốc tế (tối thiểu): 2 Mbps | 1 IP WAN | 1.100.000 đ |
F200basic | Trong nước: 200 Mbps Quốc tế (tối thiểu): 4 Mbps | 1 IP WAN | 2.200.000 đ |
F200Plus | Trong nước: 200 Mbps Quốc tế (tối thiểu): 6 Mbps | 1 IP WAN | 4.400.000 đ |
F300N | Trong nước: 300 Mbps Quốc tế (tối thiểu): 8 Mbps | 1 IP WAN + BLOCK 4 IP LAN | 6.050.000 đ |
F300basic | Trong nước: 300 Mbps Quốc tế (tối thiểu): 11 Mbps | 1 IP WAN + BLOCK 4 IP LAN | 7.700.000 đ |
F300Plus | Trong nước: 300 Mbps Quốc tế (tối thiểu): 15 Mbps | 1 IP WAN + BLOCK 8 IP LAN | 9.900.000 đ |
F500basic | Trong nước: 500 Mbps Quốc tế (tối thiểu): 20 Mbps | 1 IP WAN + BLOCK 8 IP LAN | 13.200.000 đ |
F500plus | Trong nước: 500 Mbps Quốc tế (tối thiểu): 25 Mbps | 1 IP WAN + BLOCK 8 IP LAN | 17.600.000 đ |
Chúng tôi hỗ trợ 24/7 để đáp ứng bất cứ khi nào bạn cần. Hỗ trợ xử lý nhanh chóng các sự cố, hư hỏng. Hỗ trợ các dịch vụ hẫu mãi kịp thời và chu đáo.
Nhiều gói cước với nhiều chính sách khuyến mãi tương ứng nhằm đáp ứng thuận lợi và tiết kiệm nhất cho bạn. Có các chính sách riêng cho hộ gia đình, doanh nghiệp…
Bạn chỉ cần gọi đến Tổng Đài 0968.85.39.39, chúng tôi sẽ tư vấn cụ thể, ký hợp đồng và mang dịch vụ đến tận nhà bạn.
Vui lòng tham khảo và lựa chọn gói cước phù hợp với mục đích sử dụng của bạn
Nhân viên sẽ khảo sát, tư vấn làm hợp đồng ngay tại nhà của khách hàng.
Nhân viên kĩ thuật sẽ tới lắp đặt trong vòng 24 giờ kể từ lúc ký kết hợp đồng
Quý khách có nhu cầu đăng ký sử dụng dịch vụ Viettel Telecom vui lòng điền thông tin ở bảng bên dưới, nhân viên Viettel sẽ gọi tư vấn quý khách trong vòng 5 phút